Chuong 2.2 bai giai dap so

17
Bài giải-Đáp số-chỉ dẫn 2.1. 1. V e , e . U ; V e . U j j j m 0 0 0 25 25 1 25 1 5635 155 2 220 220 = = = 2. V e , e . U ; V e . U j j j m 0 0 0 30 30 2 30 2 4264 42 2 60 60 = = = 3. A e , e , . I ; A e , . I j j j m 0 0 0 25 25 1 25 1 8839 0 2 24 1 25 1 = = = 4. mA e , e . I ; mA e e . I , j , j j , j m 785 0 785 0 4 785 0 2 71 70 2 100 100 100 = = = = π 2.2. A e , e , , j I . A e , e , , j I . A e , e , , j I . A e , e , , j I . j j m . j j m . j j m . j j m . 6 30 4 6 7 210 3 6 5 150 2 6 30 1 7735 5 7735 5 8868 2 5 4 7735 5 7735 5 8868 2 5 3 7735 5 7735 5 8868 2 5 2 7735 5 7735 5 8868 2 5 1 0 0 0 0 π - - π π π = = - = = = - - = = = + - = = = + = 2.5. Hình 2.58 ; A , I ; R R R U P § § § § § § 5 0 160 80 160 80 40 2 2 = = = = = = ( 29 ( 29 H , L L . , R L I . U . U U § § L 3 1 160 50 2 5 0 220 2 2 2 2 2 + π = + ϖ = + = = 2.6. Hình 2.59 ; A , , I ; , R R R U P Q Q Q Q Q Q 5454 0 67 201 110 67 201 110 60 2 2 = = = = = = H×nh 2.58 L bãng ®Ìn H×nh 2.59 i(t) C qu¹ t 54

Transcript of Chuong 2.2 bai giai dap so

Page 1: Chuong 2.2 bai giai   dap so

Bài giải-Đáp số-chỉ dẫn

2.1. 1. Ve,e

.

U;Ve

.

Ujjj

m

000 25251

251 5635155

2

220220 ===

2. Ve,e

.

U;Ve

.

Ujjj

m

000 30302

302 426442

2

6060 ===

3. Ae,e,

.

I;Ae,

.

Ijjj

m

000 25251

251 88390

2

241251 ===

4. mAe,e

.

I;mAee

.

I,j,j

j,j

m7850785047850

2 71702

100100100 ====

π

2.2.

Ae,e,,jI.

Ae,e,,jI.

Ae,e,,jI.

Ae,e,,jI.

jj

m

.

jj

m

.

jj

m

.

jj

m

.

6304

67

2103

65

1502

6301

77355773558868254

77355773558868253

77355773558868252

77355773558868251

0

0

0

0

π−−

π

π

π

==−=

==−−=

==+−=

==+=

2.5. Hình 2.58

;A,I;RRR

UP §§

§§§

§ 50160

80160

8040

22

==Ω=→===

( ) ( )

H,L

L.,RLI

.

U

.

UU§

§L

31

16050250220 22222

≈→

+π=+ω=+==2.6. Hình 2.59

;A,,

I

;,RRR

UP

Q

Q

QQ

Q

Q

5454067201

110

67201110

6022

==

Ω=→===

H×nh 2.58

L

bãng ®Ì n

H×nh 2.59

i(t)

C

qu¹ t

54

Page 2: Chuong 2.2 bai giai   dap so

F,C

,C..

,

RC

I

.

U

.

UQQC

µ≈→

+

π

=+

ω=+=

119

67201502

154540

1220

22

2

2

2.7. Hình 2.60

a) 252

10 ==I -chỉ số của Ampe kế.

Z= LjXRj)sinj(cos +=+=π+π

144

2 .

V1 chỉ RI=5 2 , V2 chỉ XLI=5 2 . b) V2 chỉ 0 vì XL=0 ,V1chỉ 10 , A chỉ 10.

2.8. Hình 2.61.

a) 252

10 ==I -chỉ số của Ampe kế.

Z= LjXRj)sinj(cos +=−=π−π

144

2 .

V2 chỉ RI=5 2 , V1 chỉ XCI=5 2 .

b) V1 chỉ 10 V, V2chỉ 0 , A chỉ 0 vì ∞=ωC

1.

2.9. Hình 2.62.

H×nh 2.60

R

LV

V

A

1

2

H×nh 2.61

CV

V

A

1

2 R

55

Page 3: Chuong 2.2 bai giai   dap so

A),tcos(,)t(i

e,

e

e.

I

ej

)(j)..

..(j

)C

L(jRZ;e

.

U)b

.s/rad.

Q

;R

Q;.

.

,s/rad.

...

)a

,j

,j

j

m

,j

jm

,

07

2377

2389

12

2389

9767

12

56

070

9

6

6

960

237710080

080150

12

1501502

50200210210

11020102

112

1050

105

5010000010102

1020

1051021020

1

0

0

0

0

0

−=→

==

=+=

−+=−+

−ω+==

==ω

=ω∆

=ρ====ρ

==ω

−−

−−

V),tcos()t(uee,.j

.

U

V),tcos(,)t(ue,e,.

.

U

L

,j,jLm

R

,j,jmR

0777122377

0723772377

7712101616080200

2377101601600802

00

00

+=→==

−=→==

−−

V),tcos()t(uee,j

.

UC

,j,jCm

07231672377 231671044085000

−=→=−= −−

H×nh 2.62

C

L

RW

V1

V2

A

+1UR

UC

UPKUL

H×nh 2.63

56

Page 4: Chuong 2.2 bai giai   dap so

c) Chỉ số các dụng cụ đo:

Ampe kế chỉ: ;A,,

0565702

080 =

Von kế V1 chỉ: 0,05657 V,382502 22 =+ .

Von kế V2: 0,05657.150=8,48 V. Oát kế chỉ 2.(0,05657)2=0,0064 W=6,4 mW. Ghi chú: Oát kế đo công suất của một đoạn mạch gồm hai cuộn dây: một cuộn đo dòng (mắc nối tiếp),cuộn kia đo điện áp ( măc song song ).d) Đồ thị vectơ hình 2.63.

2.10. Chỉ dẫn: áp dụng thuần tuý các công thức trong lý thuyết cho mạch RLC song song .

2.11.

0

7473

8736

8736

100

20

0

0

,

;e

.

U

;e

.

I

iuZ

,j

,j

=ϕ−ϕ=ϕ

=

=

2.12. Hình 2.64 .XL=8Ω;XC=16Ω; đồ thị vectơ hình 2.65.

2.13.

.t200cos55,2)t2cos(IUP)t2cos(IU2

1

)cos(IU2

1)t(sinI)tsin( Uu(t)i(t)p(t)

iu

S

mmiumm

iummimum

−=ϕ+ϕ+ω−=ϕ+ϕ+ω

−ϕ−ϕ=ϕ+ωϕ+ω==

Vì u= 2 sin(100t+300) ,ϕu=300 →ϕu+ϕj=0→ϕj=-300;P=2,5=UI cos(ϕu-ϕj)=U.Icos600 →

( ).mH73,1H00173,0

100

01,025

1

L;L1001,0

15

Z

UI;1,0

25

5,2

I

PR;5

60cos2

2

5,2

60cosU

PI

222

20

0

==−

=+

=

→=Ω======

U

UI

R

U U

UI

LR +U C

U L +U C

H×nh 2.65

H×nh 2.64

R

L

u(t)

C

K

57

Page 5: Chuong 2.2 bai giai   dap so

2.14. Hình 2.66. Y=0,01+j0,02=g+jbC

V)tcos(,)t(u;e,,j

e.

U;e

.

I)aj

j

mj

Cm0460

302302 60105050

020

1010

0

0

0

−==== −−

mA)tcos()t(i;e.e,.,

.

Ug

.

IR

jjmRm

0460360 601051055001000

−==== −−−

000 4336030 18116701611334525668510 ,jjjCmRmm

e,,j,,j,j,ee

.

I

.

I

.

I =−=−++=+=+= −

s/rad..

R)b 5000102

1100

6=ω→

ω==

2.15. Hình 2.67

mH

)(

..

I

WL

ILW;s/rad.)a

mL

maxM

mL

maxM

222

108222

105

2

3

2

23

===

⇒==ω

;FF.)(

..

U

WC

;U

CW

eLj.IU

m

Em

m

E

jmL

.

m

.

µ====

=

=ω=

−−

40104220

1016222

220

5

2

3

2

2

900

)t.sin()t(i

;eY.UI;e,,j,)L

C(jgY

t.sine....UCjZ

UI

)t.cos()t(i

);t.cos()t.sin()t(u)b

I

PR;RIP

jm

.

m

.i

)(jm

.

C

m

.

mC

.

R

03

13545

318053

03

0303

2

2

1351054

421010101

10524104105220

9010522

9010522090105220

104

40

00

0

+=

===+=ω

−ω+=

−==ω==

+=

+=+=

Ω====

2.16. Hình 2.68 a) Khi hở khoá K có phương trình:

Ω=→+===→−== 2011

120101

22 L

L

...

XXR

YUI)X

jg(UUYI

L

u(t)

H×nh 2.66

R C

i(t)

H×nh 2.67

RCi(t) L

58

Page 6: Chuong 2.2 bai giai   dap so

0370670

050

1

−=−=−=ϕ,

,arctg

g

Xtgarc

L

Y

Khi đóng khoá K có phương trình: )X

1

X

1(jg[UUYI

LC

...

−+==

2

LC

2 )X

1

X

1(g12010hay −+= →XC=10Ω.

0

LCgY

37066,0

05,01,0

g

X

1

X

1

tgarc

=−=

−=ϕ

b) Đồ thị véc tơ trong hai trường hợp trên hình 2.69 a,b(coi vetơ U có góc pha là 0)

2.17. Hình 2.70.

Vì )]XX

(jg[UIIII

LC

.

L

.

C

.

R

.. 11 −+=++= nên các dòng điện trên phải thoả mãn đồ

thị vectơ ở hình 2.71,sao cho CLR

.

Ivµ.

I,

.

I,

.

I lập thành tam giác vuông .

AI

,I

)II(II

R

R

LCR

5

66810 22

22

=→+==

−+=

Oát kế chỉ công suất tiêu tán trên R:

Ω===→= 325

80022

2

R

R

I

PRRIP ;

V.R.IUR

160532 ===

Ω≈=Ω== 12016C

C

L

LI

UX;

I

UX

2.18. Hình 2.72. Mạch này có thể giải bằng nhiều cách.

H×nh 2.69 ®å thÞ vect¬ b) Khi hë kho¸ Kc)Khi ®ãng kho¸ K

IIL

I g U

370

I

IC

I g U

370

IL

+ICIL

a)

b)

R

CL

H×nh 2.68

A

V

K

I

U

IR

+ICIL

IC

IL

H×nh 2.715

101,34

R CL

A

W

H×nh 2.70

AA

1

2 3

Z

Z Z

Z Z1 2

3 4

5

1

.E 2

.E

H×nh 2.72

59

Page 7: Chuong 2.2 bai giai   dap so

a) Để tìm dòng qua Z5 tiện lợi hơn cả là sử dụng định lý Theveneen-Norton hoặc đơn giản hơn là ta biến đổi mạch chỉ còn 1 vòng có chứa Z5 như sau:

1012

222

122

1522

15

12

10

130113

01

==−=++−+−=

+=−=+

=

Z.I'E);j(jj

)j(.jZ

);j(,j

j)j(

jI

221212

222

122

1

1

12

122402 jj)j("E);j(

jj

)j(.jZ;j

j

j

)j(

)j(I +−=+=+=

+−−==

−+=

−+=

),tcos(,),tcos(,)t(i;e,

,j,j)j)(j(

)j(

j

j

j

jjj

jI

,j 005

4654

5

465404346542152152

7512514

75

4

16

12

6

44

212

22224

212

0

−ω=−ω=

=−=−=−−=+−=

+−=

++−+−=

b) Hoặc lập hệ phương trình dòng mạch vòng: chọn 3 vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ cho các số liệu sau:

848884022221022

2220

202

0102

116161688422

220

242

022

22

0

10

220

242

022

2

3

2

1

jj)j(jjj

)j(

jj

j

)j(jj..

j

jjj

j

)j(

j

I

I

I

j

jjj

j

.

.

.

−=+−=+−−

+−−=∆

−−=−=++=

−−=∆

+−=

−−

Từ đó ),tcos(,i;e,,j,)j(

j.

I

.

I,j

V0

54654

52 46542152152751251116

848 0

−ω==−=+

−== −

2.19. Hình 2.73.

Cắt mạch ở điểm a-b sẽ tính được:

VZZ

Z

.

E.

IZ

.

E

jZZ

ZZZZ

td

td

1

1

42

4201

42

421

−=+

−=

Ω+=+

+=

Đưa mạch về hình 2.74 theo định lý nguồn tương đương:

Z

Z3

.E

H×nh 2.73

a

bt®

Z Z

Z Z

1 4

23

0

.I 2

.E

H×nh 2.74

a b

60

Page 8: Chuong 2.2 bai giai   dap so

00 4315343153

3

3 74503

5

3

2

3

2 ,j,j

td

td

ab e,ejj

ZZ

Z

.

U.

U ≈=+−=−−=+

=

2.20. Hình 2.75

;I

UR Ω== 101

1

++=

+=⇒

++=

+=

L

L

L

L

X)RR(

XR

X)RR(IU

XRIU

221

22

221

222

10173

10100

W.P

;,X;R

X)R(

XR

L

L

L

5005100

668517310

100222

22

==

Ω≈Ω≈⇒

=++

=+

2.21. Hình 2.76R=XC; I1=I2; Hình 2.77: XC=R nên UR đồng pha I2, UC chậm pha 900 và 2 véc tơ này trị số như nhau, U chậm pha 450 so với I2;I1

đồng pha U, I2 đồng pha UR nên tổng vectơ là I.

2.22.

Đồ thị vectơ hình 2.78 ứng với mạch hình 2. 79.

2.23 Hình 2.80.

1001010 22

2

22

1

=+⇒==+Ω== LLCXR;

I

UXR;

I

UX)a

Ω=Ω=⇒=−

=

=−++

+=

−++−

==

86171120200

1010

917

200

917

200

2222

22

R;X,X

.

,Hay

,XXXXR

XRX

)XjXR

)jXR(jX

I

UZ

L

L

CLCL

LC

CL

Lc

H×nh 2.75

R

LV V

AV1

R1

H×nh 2.77UR

UC U

I2I1

I1R R

Cu

H×nh 2.76

I I

I 1

2

H×nh 2.79

j

+1

I2

C2

I1

R

LC1

I

II

I

UU

U

U1

2

R

C

L

H×nh 2.78

H×nh 2.80

CL

R

A2

VA

A

1

61

Page 9: Chuong 2.2 bai giai   dap so

;WR.IP)b 320082022

2 ===2.24. Hình 2.81.

=ω+

ω−ω+ω

=ω+

ω+ω

=

ω+

=

−=−=== −+−

222

254570

1

11

1

11

11

03169600679730075040

3 0

RC

)CRj(Cj

LjCRj

Cj

Lj

CjR

Lj

jbg,j,e,eY)aj)(j

)RC

C

L(j

RC

RC

RC

Cj

Lj

RC

RC

222222

22

222222

22

1

1

11

1

1 ω+ω−

ω−

ω+ω=

ω+ω+

ω−

ω+ω

Cân bằng phần thực và phần ảo:

µ==

−ω=

−ω=ω−ω=→ω+

ω==

−.,F.,

)gR(R

gC

);gR(RCRCgRCgRC

RC,g

64851064851

11

0679730

6

2

2222222222

22

mH,H,

bRC

CL

);bRC

C(

LRC

C

Lb

5442042540

1

111

1

1

1

222

222222

==+

ω+ωω

=

+ω+ωω=⇒

ω+ω−

ω=

b) 864361010 ,jjXZCRC

−=−=

P=UIRCcosϕRC=W,)

,arcctgcos(

,

cosZ

URC

RC

3785410

86436

8643610

2

40

22

2

2

=−+

Hoặc: W,.,P;,

,

IR

3785410231922319286436102

40 2

22===

+=

2.25. Hình 2.82. Làm tương tự nh BT 2.24

mH,H,,

Rg

RL)a 5280285064

029950

8

500

11 2 ==−=−ω

=

FF.,),.(

,,

)L(R

LbC µ≈=

++=

ω++

ω= − 152105181

0285050064

02850

500

022570 4

222

2.26. Hình 2.83.

C

L

H×nh 2.81

R

u(t)

i(t)

C

H×nh 2.82

Ru(t)

i(t)

L

XX

H×nh 2.83

R

u

XR1 1

LC

62

Page 10: Chuong 2.2 bai giai   dap so

a) 4227644

446644 ,j,

jj

)j(jZ;jZ;jZ

LRCCLR−=

−++−=−=+=

.m¶ct nhÝmang,X Ω= 421

b) Khi cộng hưởng Z=R1+Re[ZRLC]=12,8+7,2=20 Ω. P= W12520

502

=

2.27. Hình 2.84. a) Tính tương tự như bài trên

Z=12,8-j2,4+7,2-j2,4=20-j4,8P=I2.20=2000→I=10 [A]

]A[,.

jXjXR

IXI

]A[,jXjXR

jXRII

CL

C

CL

L

411320

610

641220

3210

2

22

22

==−+

=

==−+

+=

U=I ]V[,,Z 68205842010 22 =+=

2.28. Hình 2.85.

2121

32

21 jLjRZ;jCj

Z;jZCC

+=ω+=−=ω

=−=

;jZIU;jZ;jZ

UI

..

C

.

.

20153451

1 +==−===

AIAI

VUjjjZIUVU

10;18,11

36,22500;2010)24(5;252015

32

22

.

2

.22

====+=−===+=

2.29. Hình 2.86. a)

( ) ( ) ( )

( ) ( ))

RC(CCvií

CjLj

CR

R

)CCR

(j

LjCR

R

CR

RC(j

LjCR

R

CR

CRjLj

CR

R

CRj

RLjZ

td

td

2222

2

2

2

22222

2

2

11

1

111

1

1

1

1111

ω+=

ω+ω+

ω+=

ω+ω

+ω+ω+

=

ωω+

+ω+ω+

=ω+

ω−ω+ω+

=ω+

+ω=

0

111

1

2

=

ω+ω

−ω=ω

−ω

ω−ω+=

CRC

LC

LTõ.

)C

L(jrZHay

td

td

CL

H×nh 2.84

R

U

C

2

1I II

21R1

CR

C.

U

H×nh 2.85

1

2

L

I I

I2

1

L

RC1

.

U 2

.

U

H×nh 2.86

63

Page 11: Chuong 2.2 bai giai   dap so

LC

viíRLC

R:cã 1

1

1

0

2

0

2

01 =ω

ρ−ω=

ρ

−=ω

Như vậy mạch cộng hưởng nối tiếp ở tần số ω01.Nếu R>> ρ thì ω01 ≈ ω0.

R

Ld;

LCvií

jdR

Lj

R

LjLC

R

)CRj(Lj

Z

Z)ZZ(I

ZI

U

U)j(T)b

RC

LRCL

RC

.

.

.

00

02

2

0

02

2

2

1

2

ω1

ω

ω1

1

ω

ωω1

1

ω1

11ω

1

1

1

1

00

==ω+

ωω−

=+

ωω−

=+ω−

=ω++

=+

=+

==ω

c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số 2

0

2

2

0

1

1

)(d)(

)j(T

ωω+

ωω−

=ω.

Để vẽ được đặc tính trên cần khảo sát hàm số.Nếu khảo sát ta thấy hàm có cực đại tại:

ωm=2

2

0 501R

,ρ−ω .Nếu ρ <<R thì ωm ≈ ω0

Từ công thức trên ta có:

∞→ω

ω=ω

khi

khijd

khi

)j(T

0

1

01

0

Hãy nhìn vào mạch điện hình 2.86 để giải thích đồ thị (theo quan hệ điện áp vào-ra) ở các tần số vừa xét trên. Từ đó có đồ thị hình 2.87 với ω0 ≈ ωm ≈ ω01

d) ρ = 125Ω ; ω0=125 00 rad/s ; ω01=7500 rad/s

e) 090

0

3251251180

25156101012500

je,,jjd

)j(T;,,

..d −

−=−==ω==

00

00

6464

2

2

0

3737

201

0

0101

36417330824560808245601

130710

30710501

25180480640

16080601

1

60500120057

jj

m

m

jj

e,,

e

,.,j,)j(T)j(T

s/radR

,

e,,

e

,j,,.,j,)j(T

,

−−

−−

==+−

==ω

=

ρ−ω=ω

==+

=+−

==ωω

→ω=ω

)j(T ω

ωω

1

d

1

H×nh 2.870m

64

Page 12: Chuong 2.2 bai giai   dap so

f) Với u1(t)= 15 cos(7500 t +300), tức mạch công tác ở tần số ω0 nên:

)tcos(,)t(i

e,,

e,I;e,e,.eU

;e

U

U

Ue,,j

jd)j(T

R

jj

Rjjj

m

j

m

m

mj

..

.

.

.

0

6060

6090302

30

2

1

2900

607500120

12025156

7518751825115

152512511

00

000

0

0

−=

====

===−==ω

−−

−−

2.30. Chỉ dẫn:Thực hiện tương tự như BT 2.29

2.31.Với mạch song song hình 2.88 ta có:

( ) ( ) ( )

( )2

0

22

01

22

222222

2121

11

0

11

ρ

−ω=−

=−

→=ω+

ω−ω=

+=ω+

ω−ω+ω+

=ω+

ω−+ω=

ω++ω=+=ω+=

ω=

LLL

LL

L

L

r

L

CrL

LCCL

CrL

Lr

LCb

jbg

Lr

LjCj

Lr

r

Lr

LjrCj

LjrCjYYY;LjrZ;

CjZ)a

L

LLL

b) =

ωωω+ω−

=ωω++

=+

=+

==ω

0

021

11

1

1

1

L

L

C

LRLRC

C

m

.

Lm

.

CrjLCCj)Ljr(

Z

ZZZ

Z

I

I)j(T

LC;Crdvií

jd

L

1

1

100

0

2

0

=ωω=

ωω+

ωω−

c) Đồ thị đặc tính biên độ tần số cũng có dạng hình 2.87 vì cùng dạng hàm truyền đạt.d) Với L=20 mH , C=20 nF ; rL=600Ω

mAe,I

e

I

I

Ie,)j(T)f

e,,j,,.,j,

)j(T,

e,,

j

...jjd)j(T)e

;s/rad;;s/rad

jLm

j

Lm

m

.

Lmj

,j

j

...

0

0

0

0

0

60

30

900

1353201

0

01

9090

01

6

0

6754125

6671

6671480360

1

8060801

180

667160600102000050

11

0004010000005020

10

−−

−−

=→===ω

=+

=+−

=ω→=ωω

=−===ω

=ωΩ=ρ==ω

C

L

ri(t) i (t)

L

H×nh 2.88

L

65

Page 13: Chuong 2.2 bai giai   dap so

2.32. Hình 2.89: Đây là mạch LC song song tính đến tổn hao của chúng.

( ) ( )

( ) ( ) 22222

2

2

2

21

1

1

1

111

Lr

Lj

Lr

r

LjrY

;

Cr

Cj

Cr

r

Cjr

Y

LL

CC

L

L

c

C

ω+ω−

ω+=

ω+=

ω+

ω−

ω+

=

ω+

=

( )( )

( )( )

)Lr

L

Cr

C(j

Lr

r

Cr

rjbgY

LC

LC

LC

22

22

22

22 1

1

1 ω+ω−

ω+

ω+ω+

+

ω+

=+=

Cho b=

( )( ) 22

22 1

1

Lr

L

Cr

C

LC

ω+ω−

ω+ω

= 0;

( )( )

( )( )

22

22

001

22

22

2

22

22

22

201

222222

22

2

222

2

2

11

11

1

1

C

L

C

L

C

L

C

L

LC

L

C

L

C

r

r

r

r

LCr

C

L

r

LCLCrL

rrLCrL

Lr

L

]C

r[CLr

L

Cr

C

−ρ

−ρω=ω

−ρ

−ρ=

−ρ=

−ρ=ω⇒−ρ=ω−ω

→ω+

ω=

ω+ω

⇒ω+

ω=

ω+

ω

Thayω01 vào g:

( )( ) 2

012

201

2 1 Lr

r

Cr

rg

L

Lc

C

ω++

ω+

= .Thực hiện 2 biến đổi:

22

222

2

2

22

2

222

1

1

1

1

01

C

L

C

L

C

L

r

r

r

r

)r

(

)r

(

LC

LL

−ρ−ρ

ρ=

ρ−

ρ−

ρ=

ρ−

ρ−

=ω+

( ) ;r

r

)r

(

)r

(

)r

(

)r

(

LC

CC

C

L

C

L

C

L

22

22

22

2

22

2

2201

1

1

11

1

1

−ρ−ρ

ρ=

ρ−

ρ−

ρ=

ρ−

ρ−

=ω+

H×nh 2.89

C

rr Lc

66

Page 14: Chuong 2.2 bai giai   dap so

224

22

224

22

22

2222

22

2222 CL

CLL

L

LCc

C

L

L

L

L

C

c

rr

rrr

rr

)rrr

r

rr

r

r

rr

rg

C

C

−ρ−ρ

+−ρ−ρ

=

−ρ−ρ

ρ++

−ρ−ρ

ρ+=

2224

2

ρ+

≈∀>ρ

=−ρ

+−ρ+= CL

CLCL

CLCLCLrr

rrrr

)rr(rr)rr(

2.33. Hình 2.90 1. Mạch có 2 tần số cộng hưởng:

+Tần số cộng hưởng nối tiếp CL

a

nt

1=ω

+Tần số cộng hưởg song song C)LL(

ba

ss

+=ω 1

2. Thật vậy: bbaa

bbaa

LjrCj

Ljr

)Ljr)(Cj

Ljr(

Z

ω++ω

+ω+

ω+ω

+ω+=

1

1

a

b

ba

bba

bba

a

ntr

Lj

Lj.r

Ljrr

)Ljr(rZ

CL:ti pÕn ièngë­hc ngéKhi =

ωω

≈ω++

ω+=→=ω=ω 1

Khi cộng hưởng song song: C)LL(

ba

ss +=ω=ω 1

ba

bss

ba

bbba

ba

bbbbaa

rr

L

rr

)Ljr)(Ljr(

rr

)Ljr)(LjLjCj

Ljr(

Z+

ω≈

+ω+ω−

=+

ω+ω−ω+ω

+ω+=

22

1

2.34. Hình 2.91. 1. Mạch có tần số cộng hưởng song song LC

ss

1=ω

Mạch có tần số cộng hưởng nối tiếp:

);

CL

C

L

'L(jR

CjLj

CjLj

'LjRZ

ω−ω

−ω+=

ω+ω

ωω

+ω+=11

1

'LL

'LLL;

CL'CLL

'LL

C

'L'LL

C

L;

CL

C

L

'Ltd

td

nt +==+=ω⇒−ω==

ω−ω

−ω⇒ 10

12

2. a) ;s/rad.,.,..

ss6

961052

10521064

1 ==ω−−

s/rad..,..

;H.

Lnttd

6

86104

10521025

1254164

4164 ==ωµ≈+

=−−

H×nh 2.90

C

L

rr ba

L ab

67

Page 15: Chuong 2.2 bai giai   dap so

;e,III

;eU;R)(Z)b

j'mL

.

mR

.

m

.

jm

.

nt

0

0

25

25

50

2550

===

=Ω==ω

;j)(j

.,

CjLj

C

L

ZLC

164100256

106251

3

−=−

=

ω+ω

=

0

000

00

15586

902525

969025

3201064104

16450820

105210416450

j

j.j

mL

.j

j.jmC

.

e,...j

.ee,I;e,

.,..j.ee,I

−−

−−

==

==

2.35. Hình 2.92.Thực hiện tương tự như BT2.34.

1. Mạch có tần số cộng hưởng song song LC

ss

1=ω

Mạch có tần số cộng hưởng nối tiếp:

C'CC;LC

:n iti pè Õngë­hc ngésèT nÇtd

td

+==ω 10

2. Tímh tương tự như bài 2.34.

2.36. Hình 2.93. Coi i3 có pha bằng 0:

1068

68100

600800

86

100

100101010

222

2

232

33233

=+=

+−=+−=−

==

====

I

jj

j

j

Z

UI

;jj.jX.IU;AI

.

.

...

A,I

;jjIII...

32640364

62681032

==+=

+=+−=+=

W..,PPPHayW)arctgcos(.,.cosUIP

;VU;jZ.IU;jjj

)j(jZ

RRZ

..

800610532680020

5326130

13013010130105201086

86105

2221

22

≈+=+=≈=ϕ=

≈+=+==+=+−−+=

2.37. Hình2.94

26101055

1101510105582 3223321 j

jj

)j()j.(Z//ZZ;jZ;jZ;jZ +=

++−+−==−=+=−=

Biểu diển các dòng khác qua 1 dòng nào đó,ví dụ qua dòng I3:

L’R

C L

H×nh 2.91

L

R

CC’

H×nh 2.92

H×nh 2.93

R

X

X2

1

2

3

1

2

3II

I

R U23U

68

Page 16: Chuong 2.2 bai giai   dap so

3

3

2

232

33323

215

110

110.

.

..

.

...

Ij)j(

)j(I

Z

UI

;)j(IZIU

−=+

−==

−==

Bây giờ coi uMN có pha bằng 0:

A,AI;eIjI

;A,I;ejI

I)j()j(I)RjR(I

RIjRIRIRIU

j..

j.

...

....

MN

.

82222222

411221

2011010102

2

2135

32

345

3

33233

23332233

0

0

===−=

===−=→

=+=+=+

=+=−=

;A,I;ee.e)j(IIII,j,jj

....

16310105221 143108436345

3321000

====−=+= −−−

WRIRIRIP

;V,,.U;ejjjZ ,j

806311631010682682

3232

221

21

8736 0

=++====−=++−= −

2.38. Hình 2.95Chỉ dẫn: Giải tương tự như bài

2.37,biểu diễn các dòng qua 3

.

I được:

I3=5A , I2=5A,I;A, 181155142148 1 === ;

U=56 V ; P=625 W

2.39. Hình 8.96.

;,R,

,

R:)(v oµ)(Thay

)(,

)L(R

)(,

U

I

)L(R

RY

)()L(R

LC

)L(R

LC

))L(R

LC(j

)L(R

R

)L(R

LjRCj

LjRCjY

Ω≈→=

=ω+

==ω+

=+

ω+=→=

ω+ω−ω+

ω+ω−ω+

ω+=

ω+ω−+ω=

ω++ω=

268930

2250

2750

3023

32750

30

230

2250

10

1

2

22

22

2222

222222

;mH,H,L

,,

)(v oµRThay 512012505000

26892750

30

3

22

===−

H×nh 2.94

R

X X

21

23

1

2

3II

I

R R3

U MN

X1

X

H×nh 2.95

R

X

R

XU

R

3

3

1

2

2

3

2

1I I

IV

H×nh 2.96

C

A

V

I

I2

1

RAI

69

Page 17: Chuong 2.2 bai giai   dap so

70