14. Polime, Vật liệu Polime -...

18
Truy cp vào: http://tuyensinh247.com/ để hc Toán Hóa Sinh Văn - Anh tt nht! 1 14. Polime, Vật liệu Polime Câu 1(1.40): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC? A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH. Câu 2(2.14): . Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - S là : A. CH 2 = CH − CH = CH 2 và CH 3 CH = CH 2 . B. CH 2 = C(CH 3 ) − CH = CH 2 và C 6 H 5 CH = CH 2 . C. CH 2 = CH − CH = CH 2 và lưu huỳnh. D. CH 2 = CH − CH = CH 2 và C 6 H 5 CH = CH 2 . Câu 3 (2.20). Polimer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng : A. Poli (Vinyl clorua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli (Etylen-terephtalat). Câu 4 (2.35). Một Polimer có phân tử khối là 2, 8.10 5 đvC và hệ số trùng hợp là 10 4 . Pomiler ấy là: A. PVC. B. PS. C. PE. D. Teflon. Câu 5 (2.45). Trong các Polimer : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon - 6, tơ nitron. Những Polimer có nguồn gốc từ cenlulose là A. Tơ visco và tơ nilon - 6. B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron. C. Sợi bông và tơ visco. D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon - 6. Câu 6 (3.7): Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, xiclohexan, xenlulozo. bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A: 5 B: 2 C: 3 D: 4 Câu 7 (4.42). Polime không có nguồn gốc từ xenlulose là: A. Si bông B.tơ tằm C.tơ visco D. Tơ xenlulose triacetat Câu 8 (5.1): Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu plexiglas? A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen. C. Poli(metylmetacrylat). D. Poliacrilonitrin Câu 9 (6.3): Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ là 36720 và 47300 dvc. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của chúng là: A. 540 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 680 và 550 Câu 10 (6.41): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng; A. Polietilen B.Polistiren C.Poli(vinyl clorua) D.Poli(etylen-tere phtalat) Câu 11 (7.10): Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol,axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Transcript of 14. Polime, Vật liệu Polime -...

Page 1: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 1

14. Polime, Vật liệu Polime

Câu 1(1.40): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC?

A. CH2=CHCl. B. CH2=CH2. C. CHCl=CHCl. D. CH≡CH.

Câu 2(2.14): . Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna - S là :

A. CH2 = CH − CH = CH2 và CH3CH = CH2.

B. CH2 = C(CH3) − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.

C. CH2 = CH − CH = CH2 và lưu huỳnh.

D. CH2 = CH − CH = CH2 và C6H5CH = CH2.

Câu 3 (2.20). Polimer nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng :

A. Poli (Vinyl clorua). B. Polistiren.

C. Polietilen. D. Poli (Etylen-terephtalat).

Câu 4 (2.35). Một Polimer có phân tử khối là 2, 8.105

đvC và hệ số trùng hợp là 104

.

Pomiler ấy là:

A. PVC. B. PS. C. PE. D. Teflon.

Câu 5 (2.45). Trong các Polimer : tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon - 6, tơ nitron. Những Polimer

có nguồn gốc từ cenlulose là

A. Tơ visco và tơ nilon - 6.

B. Tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.

C. Sợi bông và tơ visco.

D. Sợi bông, tơ visco và tơ nilon - 6.

Câu 6 (3.7): Cho các chất sau: isopren, stiren, xilen, axetilen, caprolactam, xiclohexan, xenlulozo.

Có bao nhiêu chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A: 5 B: 2 C: 3 D: 4

Câu 7 (4.42). Polime không có nguồn gốc từ xenlulose là:

A. Sợi bông B.tơ tằm

C.tơ visco D. Tơ xenlulose triacetat

Câu 8 (5.1): Polime nào sau đây được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas?

A. Poli(vinyl clorua). B. Polietilen.

C. Poli(metylmetacrylat). D. Poliacrilonitrin

Câu 9 (6.3): Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ là 36720 và 47300

dvc. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của chúng là:

A. 540 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 680 và 550

Câu 10 (6.41): Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng;

A. Polietilen B.Polistiren

C.Poli(vinyl clorua) D.Poli(etylen-tere phtalat)

Câu 11 (7.10): Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren,

toluen, propenol,axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat,

vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản

ứng trùng hợp là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Page 2: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 2

Câu 12 (8.36): Trong các polime sau : tơ tằm ; sợi bông ; sợi len ; tơ visco ; tơ enang ; tơ acetat và

nilon-6,6 . Số polime có nguồn gốc từ xenlulose là:

A.3 B.4 C.5 D.2

Câu 13 (8.39): Tiến hành trùng hợp 26 gam stiren , hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với 500 ml

dung dịch Br2 0,15M , cho tiếp dung dịch KI dư vào thu được 3,175 gam Iod . Khối lượng polime

tạo ra là:

A.12,5 B.24 C.16 D.19,5

Câu 14 (8.41): Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên

được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. X có tên là:

A. polietilen B. poli(metyl metacrylat)

C.poli(vinyl clorua) D. poliacrilonitrin

Câu 15 (9.9): Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino

caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng

ngưng?

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 16 (9.19): Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là:

A. Freon. B.Teflon. C. Capron. D. Nilon.

Câu 17 (9.31): Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá

trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên

chứa 85% metan) là:

A. 3584,00m3. B. 4321,7m

3. C. 3543,88m

3. D. 4216,47m

3.

Câu 18 (9.37): Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi

va chạm và bền với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay,

ô tô và trong y học dùng để làm răng giả, xương giả… Chất Y là

A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ). B. Poli (phenol - fomanđehit).

C. Teflon. D. Polistiren.

Câu 19 (10.1): Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được nước và khí cacbonic với tỷ

lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren trong loại cao su này là

A. 2:3. B. 3:1. C. 1:3. D. 2:5.

Câu 20 (10.27): Cho các chất sau: caprolactam, phenol, stiren, toluen, metyl metacrylat, isopren. Số

chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 21 (11.3): Monome tạo ra polime –[CH2-C(CH3)=CH-CH2-CH2-CH(CH3)CH2-CH(CH3)]- là

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

B. CH2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

C. CH2=C(CH3)-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

Câu 22 (11.13): Cho các loại vật liệu polime sau: tơ nilon-6,6 ; tơ axetat; tơ visco ; tơ olon ; tơ

lapsan; tơ tằm; bông; nhựa novolac; keo ure -fomanđehit. Tổng số loại vật liệu polime có chứa N

trong thành phần phân tử là

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Câu 23 (12.36): Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N B. C, H, N, O C. C, H D. C, H, Cl

Page 3: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 3

Câu 24 (13.39): Trong các polime sau: tơ visco, tơ olon, tơ axetat, poli(etylen − terephtalat),

nilon−6, nilon−7, nilon 6−6, thủy tinh hữu cơ, poli(vinyl clorua), teflon, polistiren. Số polime có thể

điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 25 (14.26):Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ capron B. tơ tằm C. tơ nitron D. tơ visco

Câu 14.46:Cho các plime : (1)polietilen , (2)poli(metyl metacrylat ), (3) polibutadien , (4)poli stiren ,

(5) poli (viny axetat ) và (6) tơ nilon -6,6 . Trong các polime trên , các polime có thể bị thủy phân

trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là

A. (1)(4)(5). B. (1)(2)(5). C. (2)(5)(6). D. (2)(3)(6).

Câu 15.26 (ID: 99827): Cho các chất etylen glycol, hexa metylen điamin, axit α-amino propionic,

axit acrylic, axit adipic, axit terephtalic, acrylonitric. Có bao nhiêu chất trong số trên có thể tham gia

phản ứng trùng ngưng.

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 15.27 (ID: 99828): X là một polime được tạo thành do phản ứng đồng trùng hợp đimetyl

butadien và acrylonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X bằng một lượng oxy vừa đủ thu được hỗn

hợp khí ở 200oC, 1 at có chứa 57,69% thể tích là CO2. Tỷ lệ 2 loại mắt xích đimetyl butadien/

Acrylonitrin là

A. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 4/5

Câu 15.43 (ID: 99844): Chất nào sau đây không thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng trùng hợp

hoặc trùng ngưng

A. PE B. Nilon -6,6 C. Poli vinilic D. Tơ capron

Câu 16.11: Để thu được poli(vinyl ancol): (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành :

A. Trùng hợp ancol acrylic. B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường

kiềm

C. Trùng hợp ancol vinylic. D. Trùng ngưng glyxin

Câu 16.47: Xét hai dãy chuyển hóa điều chế:

CH2=CH2 2Cl

X1 C500o

X2 p,t,xt

?

CH4 C1500o

Y1 C150,HgCl

HCl

o2

Y2 p,t,xt

?

Trong đó X2 và Y2 có thể trùng nhau. Hai dãy này dùng để sản xuất

A. PE và PVC tương ứng B. PVC và PE tương ứng C. PVC D. PE

Câu 17.29.Cho các polime sau: PE, PS, Cao su, Bakelit, PVA, PVC. Số polieme dùng để tạo ra chất

dẻo là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

Câu 17.40. Dãy nào sau đây gồm các polime nhân tạo

a. Tơ nilon – 6,6, bông, tinh bột, tơ capron B. Tơ visco, tơ axetat, xenlulozo axetat

C. Xenlulozo, tinh bột, tơ tằm D. tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ

Câu 17.44. Cho các mệnh đề sau:

(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hóa học là do có chứa liên kết peptit dễ bị thủy phân

(2) Cao su lưu hóa, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian

(3) Trùng ngưng buta -1,3 – dien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna – N

Page 4: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 4

(4) Dãy chất: caprolactam, stiren, vinylclorua đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco, và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp

(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon

Số mệnh đề sai là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 19.24. Nilon – 6 là một loại:

A. polieste B. poliete C. poliamit D. polipeptit

Câu 19.42. Tơ nilon -6,6 được tổng hợp từ phản ứng :

A. Trùng hợp giữa axit adipic và hexametyl điamin

B. trùng ngưng từ caprolactam

C. trùng ngưng axit adipic và hexametyt điamin

D. Trùng hợp từ caprolactam

Câu 20.45: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

C. Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Câu 21.42: Một loại polime rất bền với axit, với nhiệt được tráng lên "chảo chống dính" là polime

có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat) B. Poli(phenol –fomanđehit) (PPF)

C. Teflon – poli(tetrafloetilen) D. Poli vinylclorua (nhựa PVC)

Câu 22.17: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon-6)

A. Hexametylenđiamin B. caprolactam

C. axit - aminocaproic D. axit - aminoenantoic

Câu 22.38. Trong công nghiệp polietylen (PE) được điều chế từ metan theo sơ đồ: 2 2 2H 80% H 80% H 80%

4 2 2 2 4CH C H C H PE

Để tổng hợp 5,736 kg PE theo sơ đồ trên cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc; chứa 75% metan theo thể

tích). Giá trị của V là:

A. 11,2 B. 22,4 C. 28 D. 16,8

Câu 23.18: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp:

A. tơ lapsan B. tơ nilon-7 C. Tơ nilon-6,6 D. Tơ nitron

Câu 23.22: Phân tử khối trung bình của cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglas là 36720 và

47300 dvC. Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử mỗi chất trên là:

A.680 và 550 B. 680 và 473 C. 540 và 473 D. 540 và 550

Câu 24.34: Dãy nào sau đây đều thuộc loại tơ hóa học?

A. tơ axetat, tơ visco, bông. B. tơ tằm, tơ nitron, tơ axetat.

C. tơ capron, tơ lapsan, tơ visco. D. tơ tằm, tơ nilon–6,6, tơ capron.

Câu 25.39: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử

của loại tơ này gần nhất là:

A. 145 B. 133 C. 118 D. 113

Câu 25.40: Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ axetat (4); tơ clorin (5); sợi

bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại tơ không có nhóm amit?

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Page 5: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 5

Câu 26.18: Trong số các loại polime sau : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ; tơ tằm, tơ visco;

tơ lapsan, teflon .Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 27.16: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :

A. CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2. B. CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2.

C. CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2. D. CH2=CH–CH=CH2, S.

Câu 28.40: Chọn nhận xét đúng:

A. Tơ tằm, sợi bông, tơ visco là những polime có nguồn gốc từ xenlulozo

B. Xenlulozo trinitrat , tơ visco đều là polime nhân tạo

C. Cao su là vật liệu polime không có tính đàn hồi

D. Capron, nilon-6, nilon-6,6 , etylen – terephtalat đều là các polime chỉ được điều chế bằng phương

pháp trùng ngưng.

Câu 29.9: Tơ nilon – 6,6 là:

A. Hexaclo xiclohexan

B. Poliamit của axit ađipic và hexametylendiamin

C. Poliamit của - aminocaproic

D. Polieste của axit ađipic và etylenglycol

Câu 29.13: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1.

X là polime nào dưới đây ?

A. Tinh bột B. Polistiren (PS)

C. Polivinyl clorua (PVC) D. Polipropilen

Câu 29.15: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.

Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

C. Tơ visco và tơ axetat. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 29.23: Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime

A. Tinh bột B. Nhựa bakelit C. Cao su D. Tri stearat glixerol

Câu 31.4 Cây cao su là loại cây công nghiệp có giá trị kinh tế cao được đưa vào trồng.

Chất lỏng thu được từ cây cao su gọi là mủ cao su là nguyên liệu để sản xuất cao su tự nhiên có tên

gọi là

A. polistiren B. Polietilen C. Poliisopren D. Polibutadien

Câu 31.15 Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền ,trong suốt, cho ánh sáng truyến qua

nên được dùng làm kính oto, máy bay . Nguyên liệu để chế tạo thủy tinh hữu cơ là:

A. poli(acrilonitrin) B. Poli(etylen terephtalat)

C. Poli(metyl metacrylat) D. Poli(hexametylen adipamit)

Câu 31.25 Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp:

A.nilon-6,6 ; nitron B. tơ tằm ; bông

C. nilon-6,6 ; bông D. Tơ visco ; tơ axetat

Câu 32.15 : Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4 -> C2H2 -> C2H3Cl -> PVC . Để tổng hợp 250kg PVC

theo sơ đồ trên thì cân V m3 khí thiên nhiên ( đktc ) . Giá trị của V là ( biết CH4 chiếm 80% thể tích

khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224

Page 6: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 6

Câu 32.23 : Cho các loại tơ: bông , tơ capron, tơ xenlulozo axetat, tơ tằm , tơ nitron , ninon-6,6. Số

tơ tổng hợp là

A. 5 B.3 C. 2 D.4

Câu 33.27: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?

A. Nilon-6,6 B. PVC. C. Tơ visco. D. protein.

Câu 34.50. Poli etilen (P.E) được điều chế từ chất nào sau đây?

A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH2=CHCl C. CH2=CH2 D. CH2=CHCN

Câu 35.7: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo

ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây ?

A. Vinyl clorua. B. Acrilonitrin. C. Caprolactam. D. Axit -aminocaproic.

Câu 36.6: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in,

benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 36.48: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?

A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.

C. Trùng hợp metyl metacrylat.

D. Trùng hợp vinyl xianua.

Câu 37.6: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng

hợp

A. CH2 =CHCOOCH3. B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.

Câu 37.14: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,

những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

Câu 37.43: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng

hợp

A. CH2=CH-COO-C2H5. B. C2H5COO-CH=CH2.

C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

Câu 38.13: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat). B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua). D. poliacrilonitrin.

Câu 39.25: Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4)

Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm

chất dẻo là

A. 1,2,3,4,6 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,5

Câu 39.36: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang,

những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enan. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 40.6.Poli (vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. C2H5COO – CH = CH2 B. CH2 = CH – COO – C2H5

Page 7: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 7

C. CH3COO – CH = CH2 D. CH2 = CH – COO – CH3

Câu 40.14.Cho sơ đồ chuyển hóa: 4 2 2 2 3CH C H C H Cl PVC . Để tổng hợp 250kg

PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của V là (biết CH4

chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)

A. 358,4 B. 448,0 C. 286,7 D. 224,0

Câu 40.42. Tơ visco được điều chế từ xenlulozo thuộc loại

A. tơ tổng hợp B. tơ thiên nhiên C. tơ nhân tạo D. tơ axetat

Câu 41.39: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:

A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.

Câu 41.48: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.

Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 42.23: Polime poli(vinyl clorua) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CN-CH=CH2. B. CH2=CH2. C. C6H5-CH=CH2. D. CH2=CH-Cl.

Câu 42.29: Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa. B. poli (metyl metacrylat).

C. xenlulozơ. D. amilopectin.

Câu 43.9. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng

B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)

C. Tơ visco là tơ tổng hợp

D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N

Câu 43.28. Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ

capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là :

A. 113 và 152 B. 121 và 152 C. 121 và 114 D. 113 và 114

Câu 44.43: Chọn câu sai.

A. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng phenol với fomandehit trong môi trường axit là polime

mạch không nhánh.

B. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng axit - aminocaproic là polipeptit.

C. Sản phẩm của phản ứng trùng ngưng etylenglicol với axit terephtalic là polieste.

D. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp caprolactam là poliamit.

Câu 44.50:Hợp chất nào sau đây không chứa lưu huỳnh?

A.Cao su Buna-S. B. Oleum. C. Quặng pirit sắt. D. Cao su lưu hóa.

Câu 45.4: Teflon thường dùng làm vật liệu chống cháy, chất chống dính …được tạo nên từ monome

có công thức

A. CF2=CF2 B. CF2=CH2 C. CH2=CH2 D. CH2=CHCl

Câu 45.30: Kết luận nào sau đây không đúng

A. Cao su buna, cao su isopren, nilon là nhóm vật liệu polime được dùng làm cao su

B. Hexametilen điamin, etilenglicol, axit adipic có thể tham gia phản ứng trùng ngưng

C. Cho iot vào hồ tinh bột tạo ra hợp chất màu xanh

D. PE, PVC, thủy tinh hữu cơ là nhóm vật liệu polime được dùng làm chất dẻo

Page 8: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 8

Câu 46.8: Trong số các polime sau: (1)poli(metyl metacrylat); (2)polistiren; (3)nilon-7;

(4)poli(etylen-terephtalat); (5)nilon-6,6 ; (6)poli(vinyl axetat). Polime là sản phẩm của phản ứng

trùng ngưng là

A. 3, 4, 5. B. 1, 3, 4, 5. C. 3, 4, 5,6. D. 2, 3, 5.

Câu 47.13: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

Câu 47.15: Cho các polime sau: (1) Poli(phenol fomanđehit), (2) Polietilen, (3) Polibutađien, (4)

Poli(acrilonitrin), (5) Poli(vinyl clorua), (6) Poli(metyl metacrylat). Những polime được dùng làm

chất dẻo là

A. 1,2,3,4,6 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,5,6 D. 1,2,3,5

Câu 47.16. Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau: CH4 %15H A %95H

B %90H

PVC.

Biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên, vậy để điều chế một tấn PVC thì số m3 khí thiên nhiên

(đktc) cần là: A. 5883 m3. B. 4576 m

3. C. 6235 m

3.

D. 7225 m3.

Câu 48.26: Trong số các polime dưới đây loại nào có nguồn gốc từ xenlulozơ: (1) sợi bông; (2) tơ

olon; (3) len lông cừu; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) tơ nilon-6; (7) tơ axêtat; (8) tơ capron

A. (1), (3), (5) B. (1), (5), (7), (8) C. (1), (5), (7) D. (1), (3), (5), (8)

Câu 48.31: Trùng ngưng m gam glixin (axit aminoetanoic), hiệu suất 80%, thu được 68,4 gam

polime và 21,6 gam nước. Trị số của m là:

A. 112,5 gam B. 90 gam C. 85,5 gam D. 72 gam

Câu 49.39: Tơ lapsan thuộc loại tơ

A. nhân tạo. B. poliamit. C. thiên nhiên. D. polieste.

Câu 50.34: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may

quần áo ấm. Monome dùng để sản xuất tơ nitron là:

A. H2N-[CH2]5-COOH B. CH2=CH-Cl C. CH2=CH-CN D. CH2=CH2

Câu 50.40: Một đoạn tơ nilon-6,6 có khối lượng 45652 đvC. Số mắt xích trong đoạn polime trên

là:

A. 202 B. 452 C. 252 D. 262.

Câu 52.13: Trong số các polime: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa PPF, poli isopren, len lông

cừu, polivinilaxetat, số chất không bị đeplolyme hóa khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 52. 35: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime.

Hiệu suất của phản ứng thủy phân là

A. 60%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.

Câu 53.7: Tơ nitron (hay olon) được điều chế bằng phương pháp trùng hợp từ monome nào sau đây?

A. CH2=CH-Cl. B. CH2=CH2. C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH3.

Câu 54.1: Tơ nitron thuộc loại tơ

A.Thiên nhiên B. Poliamit C.Tổng hợp D. Nhân tạo

Page 9: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 9

Câu 54.14: Trong số các polime cho dưới đây, polime nào không phải là polime tổng hợp?

A .Poli(vinylclorua) (PVC) B .Tơ capron

C .Polistiren (PS) D .Tơ xenlulozơ triaxetat

Câu 55.4:Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:

A. teflon. B. tơ tằm. C. tơ nilon. D. tơ capron.

Câu 55.7:Nếu đốt cháy hết m (g) PE cần 6720 lít oxi (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp polime lần

lượt là:

A. 8,4kg ; 50. B. 2,8kg ; 100. C. 5,6kg ; 100. D. 4,2kg ; 200

Câu 55.31:Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam

nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là:

A. 75%. B. 80%. C. 90%. D. 70%.

Câu 55.36:Chất nào không phải là polime :

A. Lipit. B. Xenlulozơ. C. Amilozơ. D. Thủy tinh hữu cơ

A

Câu 55.45:Cứ 2,834 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 1,731gam Br2. Tỷ lệ số mắt xích

butađien : stiren trong loại polime trên là:

A. 1:2. B. 1:1,5. C. 2:1. D. 1,5:1.

Câu 57.29: Tơ enang (nilon-7) được điều chế bằng cách trùng ngưng aminoaxit nào?

A. H2N-(CH2)4-COOH. B. H2N-(CH2)3-COOH. C. H2N-(CH2)6-COOH. D. H2N-(CH2)5-

COOH.

Câu 58.1: Cho các polime: PVA, PVC, PS, Nhựa phenolfomandehit, Thủy tinh Plexiglat, Tơ nilon -

6,6, Tơ polieste. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 58.9: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su

Buna-N chứa 8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu

được là:

A. 1:2 B. 3:1 C. 1:1 D. 2:1

Câu 58.20: Trong số các polime : Tơ nilon -7; Tơ nilon – 6,6; Tơ capron ;Tơ tằm, Tơ visco; Tơ

lapsan, tơ tefron .Tổng số tơ chứa nguyên tử nitơ trong phân tử là:

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 59.11: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang.

Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo là:

A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.

C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ axetat.

Câu 59.32: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su isopren?

A. Penta-1,3-đien. B. But-2-en.

C. 2-metylbuta-1,3-đien. D. Buta-1,3-đien

Câu 59.33: Cao su lưu hóa có chứa 2,047% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích

isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch

cao su?

A. 57. B. 46. C. 45. D. 58.

Câu 60.3 : Cho các polime: polietilen (1), poli(metyl metacrilat) (2), polibutađien (3), polisitiren(4),

poli(vinyl axetat) (5), tơ nilon-6,6 (6).Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch

axit và trong dung dịch kiềm là:

Page 10: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 10

A . (1),(2),(5);(4) B . (2),(3),(6).

C . (2),(5),(6). D (1),(4),(5),(3)

Câu 60.41 : Khi đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin ta thu được polime B. Khi đốt cháy m gam

B bằng oxi (vừa đủ) thu được hỗn hợp chứa 58,33% CO2 về thể tích. Tỉ lệ mắt xích isopren và

acrilonitrin trong polime B tương ứng là?

A . 1:3 B. 1:2 C . 2:1 D. 3:1

Câu 61.17: Cho các polime : (1) polietilen , (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4)

polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ

phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (1),(4),(5) B. (2),(3),(6) C. (1),(2),(5) D. (2),(5),(6)

Câu 61.18: Cao su sau lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Trung bình n mắt xích isopren có

một cầu đisunfua –S–S–. Giả thiết rằng S đã thay thế cho nguyên tử H ở cầu metylen trong mạch

cao su, n bằng:

A. 46 B. 54 C. 27 D. 23

Câu 62.28. Từ xenlulozo người ta điều chết cao su buna theo sơ đồ:

Xenlulozo → X → Y → Z → Cao su buna

Để điều chế được 1 tấn cao su từ nguyên liệu ban đầu có 19% tạp chất, hiệu suất của mỗi phản ứng

đạt 80% thì khối lượng nguyên liệu cần là:

A. 16,20 tấn B. 38,55 tấn C. 4,63 tấn D. 9,04 tấn

Câu 63.23 :Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

A. Toluen. B. Stiren. C. Caprolactam. D. Acrilonitrin.

Câu 65.16: Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. Tơ visco B. Tinh bột C. Tơ tằm D. Polietilen

Câu 65.24:Cao su lưu hóa có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có

một cấu trúc ddissunfua-S-S? Giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở cầu metylen trong mạch cao su

A. 46 B. 24 C. 23 D.48

Page 11: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 11

ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ POLIME

Câu 1.40: A.

Câu 2.14: D

Câu 2.20: Chọn D.

poli(etilen − terephtalat) (tơ lapsan thuộc polieste )là sản phẩm của quá trình trùng ngưng etilen

glicol và axit terephtalic

Các chất còn lại đều là sản phẩm của quá trình trùng hợp.

Câu 2.35: M = 280000:10000 = 28

monome là C2H4 ⇒ polime polime PE .

Đáp án C

Câu 2.45: C. Các tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là sợi bông, tơ visco

Câu 3.7: C

Câu 4.42. Tơ tằm có nguồn gốc từ protein

=>B

Câu 5.1: Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas

=>C

Câu 6.3: Cao su tự nhiên và thủy tinh hữu cơ lần lượt có công

thức tổng quát là: (C5H8)n và (C5H8O2)m

=> Dựa vào M từng chất => n = 540 và m = 473

=>C

Câu 6.41: D

Câu 7.10: Các chất tham gia phản ứng trùng hợp khi chúng phải có các liên kết bội hoặc vòng kém

bền. Các chất không có khả năng trùng hợp là: toluen ; phenol ; anilin ; Glyxin ; xiclopropan

=>Có 5 chất thỏa mãn

=>D

Câu 8.36: Có 3 polime có nguồn gốc từ xenlulose: Sợi bông ; visco ; tơ acetat.

=>A

Câu 8.39: Có nStiren = 0,25 mol ; nBr2 = 0,075 mol ; nI2 = 0,0125 mol

+/ Stiren + Br2 Stiren-Br2

Page 12: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 12

+/ Br2 + 2KI 2KBr + I2

=> nBr2 dư = nI2 = 0,0125 mol

=> nBr2 dư = nStiren dư = 0,0625 mol

=>mpolime = mStiren ban đầu – mStiren dư = 19,5 g

=>D

Câu 8.41: Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên

được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas

=>B

Câu 9.9: Các chất tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản

ứng. Đặc biệt , phenol có thể trùng ngưng với HCHO tạo nhựa rezol , rezit ‘ Bakelit dù chỉ có 1

nhóm chức –OH.

=>tất cả các chất thỏa mãn

=>A

Câu 9.19 B

Câu 9.31: Sơ đồ phản ứng : 2nCH4 → nC2H2 → nC2H3Cl → (-CH2-CHCl-)n

Cứ (16.2n) g CH4 tạo ra (62, 5.n) g PVC theo lý thuyết

=> Để tạo 1 tấn PVC cần 0,512 tấn CH4

Mà H = 20% => Khối lượng CH4 thực tế phải dùng là : 2,56 tấn

=> nCH4 = 0,16 tấn mol => nKhí thiên nhiên = 0,188 tấn mol

=> V = 4216,47 m3

=>D

Câu 9.37: A

Câu 10.1: Đặt CT của polime là : (CH2-CH=CH-CH2)n(CH2-CH(C6H5)-)m

=> Xét 1 mol mẫu cao su thì khi đốt cháy :

nCO2 = nC = 4n + 8m

Và nH2O = ½ nH = 3n + 4m

Có : mCO2 : mH2O = 440 : 117

=> nCO2 : nH2O = 10 : 6,5

Page 13: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 13

=> 6,5.( 4n + 8m) = 10.(3n + 4m)

=> n : m = 3 : 1

=>B

Câu 10.27: Các chất có thể tham gia trùng hợp là : Caprolactam ; Stiren ; Metyl metacrylat ; isopren.

=>có 4 chất

=>B

Câu 11.3: A

Câu 11.13: Các polime có chứa N trong thành phần gồm : nilon-6,6 ; tơ olon; tơ tằm; keo ure -

fomanđehit

=> có 4 polime thỏa mãn

=>A

Câu 12.36

Tơ nilon (tơ olon, sợi len ....) trùng hợp từ acrinitron CH2=CH-CN

=> Đáp án A

Câu 13.39: Các polime đó là : poli(etylen − terephtalat), nilon−6, nilon−7, nilon 6−6

=>C

Câu 14.26: D

Câu 14.46: C

Câu 15.26

5 chất đó là: etylen glycol, hexa metylen điamin,axit α-amino propionic, axit adipic,axit terephtalic.

=> Đáp án C

Câu 15.27 A

Câu 15.43

Điều chế poli vinilic bằng phản ứng xà phòng hóa polivinyl axetat

=> Đáp án C

Câu 16.11: Đây là phương pháp điều chế poli(vinyl ancol)

=>B

Câu 16.47: Cả 2 đều biểu thị quá trình sản xuất polime PVC

=>C

Câu 17.29. Các polime đó là: PE ; PS ; Bakelit ; PVA ;PVC => 5 polime

Page 14: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 14

=>B

Câu 17.40. B

Câu 17.44. Các mệnh đề sai là:

(2) Cao su lưu hóa, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian

Sai do amilopectin chỉ có cấu tạo phân nhánh , không có cấu trúc không gian.

(3) Trùng ngưng buta -1,3 – dien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna – N

Sai do phải là phản ứng trùng hợp

(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco, và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp

Sai do to nilon-6,6 là tơ tổng hợp

=>A

Câu 19.24. C

Câu 19.42. C

Câu 20.45: Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

=> Sai.Phải là đồng Trùng hợp.

Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

=> Sai. Phải trùng ngưng phenol và HCHO mới cho sản phẩm này.

Poli(etylen terephtalat) là polime trùng ngưng.

=> Đúng.

Tơ visco là tơ tổng hợp.

=> Sai. Visco là tơ nhân tạo

=>C

Câu 21.42: C

Câu 22.17: C

Câu 22.38. Ta có sơ đồ điều chế : 2nCH4 → nC2H2 → nC2H4 → (C2H4)n

=> Theo sơ đồ trên thì n CH4 = 2n n PE = 384 mol

Nếu tính cả hiệu suất thì thực tế phải dùng V CH4 = 384.22,4/(0,8 . 0,8 . 0,8)= 16800 l = 16,8 m3

=>V khí thiên nhiên = 16,8/ 0,75 = 22,4 m3

=>B

Câu 23.18: D

Câu 23.22: CT của cao su tự nhiên là (C5H8)n và thủy tinh hữu cơ plexiglas (C5H8O2)m

Page 15: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 15

=> số mắt xích n = 540 và m = 473

=>C

Câu 24.34:

Tơ hóa học là polime được tổng hợp bằng phương pháp hóa học

=>C

Câu 25.39: Capron là (-NH-(CH2)5-CO-)n => M capron = 113n

=> số mắt xích = n = 15000/113 = 133

=>B

Câu 25.40: Các tơ không có nhóm amit là: tơ axetat ; tơ clorin; sợi bông; tơ visco; tơ lapsan

=>D

Câu 26.18: Gồm : tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6 ;tơ lapsan

=>D

Câu 27.16: B

Câu 28.40: B

Câu 29.9: B

Câu 29.13: Khi đốt cháy polime X chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 1

=> trng X có 1 lên kết pi hoặc 1 vòng

=> chất thỏa mãn là Polipropilen

=>D

Câu 29.15: C

Câu 29.23: Tri stearat glixerol là chất béo

=> D

Câu 31.4 C

Câu 31.15 C

Câu 31.25 A

Câu 32.15 :

Page 16: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 16

2CH4-->C2H2-->C2H3Cl-->PVC(viết pt ra sẽ thấy cân bằng ở CH4)

2. 22,4 m3........................ 62,5kg

?.................................. 250,Kg..

V CH4 (chưa tính hiệu suất) = 179,2 m3

V CH4 (tính hiệu suất) = 358,4 m3

Khí thiên nhiên chỉ chứa 80% CH4 nên

V khí thiên nhiên = 358,4 : 0.8 = 448 m3

=>B

Câu 32.23 : tơ capron ; tơ nitron ; ninon-6,6

=>B

Câu 33.27: B

Câu 34.50. C

Câu 35.7: B

Câu 36.6:A

Câu 36.48: C

Câu 37.6: B

Câu 37.14: A

Câu 37.43: C

Câu 38.13: A

Câu 39.25: 4 và 5 dùng làm nhựa nên loại

=> Đáp án C

Câu 39.36: D

Câu 40.6. C

Câu 40.14

CH4→C2H2→C2H3Cl→PVC.

Theo sơ đồ n CH4 = 2 n PVC

Hiệu suất đạt 50% => n CH4 dùng = 4 nPVC

CH4 chiếm 80% V khí thiên nhiên

Page 17: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 17

=> V = 448m3 =

=> Đáp án B

Câu 40.42. C

Câu 41.39: C

Câu 41.48: D

Câu 42.23: D

Câu 42.29: D

Câu 43.9.

ý B sai, thu được polistiren

ý C sai, nó là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)

ý D sai vì đây không phải phản ứng trùng ngưng, mà là đồng trùng hợp

=> Đáp án A

Câu 43.28.

Tơ nilon – 6,6 có công thức phân tử [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n

M 1mắt xích = 226 Số lượng mắt xích là : 27346/226 = 121

Tơ capron : [-NH-(CH2)5-CO-]n có M của 1 mắt xích là : 113

-->số mắt xích là : 17176/113 = 152

=> Đáp án B

Câu 61.17:

Polime số 1, 3, 4 có nguồn gốc từ hidrocacbon nên không bị thủy phân

=> Đáp án D

Câu 61.18:

Gọi n là số mắt xích isopren và x là số cầu nối đisunfua (mỗi cầu nối có 2 S)

=> có 2x phân tử S

(C5H8)n + 2xS ---> C5nH(8n-2x)S(2x) + xH2

Ta có:

64x * 100/(68n + 62x) = 2

Quy đồng, biến đổi phương trình trên ta được n = 46,15x

Đề hỏi: "cứ bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua -S-S-"

=> 1 cầu nối đisunfua => x = 1

=> n = 46,15

=> trung bình có 46 mắt xích thì sẽ có 1 cầu nối đisunfua

=> Đáp án A

Câu 62.28.

Page 18: 14. Polime, Vật liệu Polime - images.tuyensinh247.comimages.tuyensinh247.com/picture/2015/0915/mon-hoa.pdf · caproic, axit ω-amino enantoic. ... (PVC) được điều chế

Truy cập vào: http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn - Anh tốt nhất! 18

(C6H10O5)n n C4H6

162n ---> 54n

3 <-- 1

Khối lượng nguyên liệu thực tế cần:

m = = 4,63 tấn

=>C

Câu 63.23 : A

Câu 65.16:A

Câu 65.24:

Cao su isopren có công thức C5nH8n-(C5H8)n

=> Khi lưu hóa, giả sử có 1 cầu nối S-S, cao su có CT: C5nH8n-2S2

( Mỗi một S thay thế một H)

=> = 2% => n= 46

Đáp án A