Bảng 17.5 Hệ số an toàn và ứng su ất cho phép đối v ới...

1
Bng 17.5 Hsan toàn và ng sut cho phép đối vi bulông Loi ti trng Công thc Các trscho phép Lc dc trc bulông - Không xiết cht bulông - Xiết cht bulông 17.16 ] s [ ] [ ch k σ = σ 17.17, 17.26c Ti trng tĩnh: [σ k ] = σ ch /[s], vi [s] xác định như sau: - [s] tra theo bng 17.6 khi không kim tra lc xiết - [s] = 1,2 ÷ 1,5 khi có kim tra lc xiết 17.28a, 17.28b Ti trng thay đổi: Khi không kim tra lc xiết: [s] 2,5 ÷ 4 và [s ch ] tra theo bng 17.6 Khi có kim tra lc xiết: [s] = 1,5 ÷ 2,5 và [s ch ] = 1,2 ÷ 1,5 Lc ngang - Bulông lp có khe h- Bulông lp không khe h17.20 Ti trng tĩnh hoc thay đổi: ] s [ ] [ ch k σ = σ Khi không kim tra lc xiết [s] tra bng 17.6 Khi có kim tra lc xiết [s] = 1,2 ÷ 1,5 17.22 17.23 [τ] = 0,4σ ch - ti trng tĩnh [τ] = (0,2 ÷ 0,3)σ ch - ti trng thay đổi [σ d ] = 0,8σ ch - đối vi thép [σ d ] = (0,4 ÷ 0,5)σ b - đối vi gang Độ bn chi tiết trên bmt ghép 17.48 17.23 [σ d ] = 0,8σ ch - đối vi thép [σ d ] = 0,4σ b - đối vi gang [σ d ] = 1 ÷ 2 MPa - đối vi bêtông [σ d ] = 2 ÷ 4 MPa - đối vi g

Transcript of Bảng 17.5 Hệ số an toàn và ứng su ất cho phép đối v ới...

Page 1: Bảng 17.5 Hệ số an toàn và ứng su ất cho phép đối v ới bulôngthietkemay.com/uploads/userfiles/file/4_Hệ số an toàn và... · Bảng 17.5 Hệ số an toàn

Bảng 17.5 Hệ số an toàn và ứng suất cho phép đối với bulông

Loại tải trọng Công thức

Các trị số cho phép

Lực dọc trục bulông

- Không xiết chặt bulông

- Xiết chặt bulông

17.16 ]s[

][ chk

σ=σ

17.17,

17.26c

Tải trọng tĩnh:

[σk] = σch /[s], với [s] xác định như sau:

- [s] tra theo bảng 17.6 khi không kiểm tra

lực xiết

- [s] = 1,2 ÷ 1,5 khi có kiểm tra lực xiết

17.28a,

17.28b

Tải trọng thay đổi:

Khi không kiểm tra lực xiết: [s] ≥ 2,5 ÷ 4

và [sch] tra theo bảng 17.6

Khi có kiểm tra lực xiết: [s] = 1,5 ÷ 2,5 và

[sch] = 1,2 ÷ 1,5

Lực ngang

- Bulông lắp có khe hở

- Bulông lắp không khe

hở

17.20

Tải trọng tĩnh hoặc thay đổi: ]s[

][ chk

σ=σ

Khi không kiểm tra lực xiết [s] tra bảng

17.6

Khi có kiểm tra lực xiết [s] = 1,2 ÷ 1,5

17.22

17.23

[τ] = 0,4σch - tải trọng tĩnh

[τ] = (0,2 ÷ 0,3)σch - tải trọng thay đổi

[σd] = 0,8σch - đối với thép

[σd] = (0,4 ÷ 0,5)σb - đối với gang

Độ bền chi tiết trên bề mặt ghép

17.48

17.23

[σd] = 0,8σch - đối với thép

[σd] = 0,4σb - đối với gang

[σd] = 1 ÷ 2 MPa - đối với bêtông

[σd] = 2 ÷ 4 MPa - đối với gỗ