UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry...

5
THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7 Section A: Check-up I. Vocabulary: 1. checkup ['tʃek p] (n): khám tng quát 2. medical ['medɪkl] (adj): thuc vy khoa Ex: medical checkup (n): khám sc khe tng quát 3. record ['rekƆ:d] (n): hEx: medical record (n): hsơ bệnh lí 4. follow ['fɒləʊ] (v): đi theo 5. temperature ['temprɪtʃə] (n): st, nhit độ Ex: run/have a temperature (v): bst take one's temperature (v): đo nhiệt độ 6. normal ['nƆ:ml] (adj): bình thường 7. height [hɑɪt] (n): chiều cao, đỉnh cao tall / high (adj): cao 8. measure ['meɜə] (v): đo 9. centimeter ['sentɪmi:tə] (n): 1 phân 10. weigh [weɪ] (v): cân, cân nng weight [weɪt] (n): trọng lượng heavy (adj): nng 11. scale [skeɪl] (n): tl, cái cân 12. get on (v): lên, (bước) lên 13. leave left (v): rời khỏi, bỏ quên II. Grammar: 1. MODEL SENTENCES (Li yêu cu lch s) Would you + Verb ……………., please? Yes, I would./OK. Sorry, I can’t. Ex: Would you open mouth, please? ( Em vui lòng há ming ra.) Would you get on the scales, please? (Mời em đứng lên cân.) 2. QUESTIONS AND ANSWERS ABOUT HEIGHT AND WEIGHT (câu hỏi và câu trả lời về chiều cao và cân nặng) Q: How + Adjective (tính t) + be+ Subject (cht) ? Q: What+ be+ Noun ? A: Subject (cht) + be + number + Adjective (tính t). Ex: A: How heavy is he? = What is his weight? (Anh ấy cân nặng bao nhiêu?) B: He is 41 kilos. = He weighs 41 kilos A: How tall is he? = What is his height? (Anh ấy cao bao nhiêu?) B: He's one meter 50 centimeters tall. UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY

Transcript of UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry...

Page 1: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập dầu II. Grammar: Responses with too, either, so

THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7

Section A: Check-up

I. Vocabulary:

1. check–up ['tʃek ᴧp] (n): khám tổng quát

2. medical ['medɪkl] (adj): thuộc về y khoa

Ex: medical check–up (n): khám sức khỏe

tổng quát

3. record ['rekƆ:d] (n): hồ sơ

Ex: medical record (n): hồ sơ bệnh lí

4. follow ['fɒləʊ] (v): đi theo

5. temperature ['temprɪtʃə] (n): sốt, nhiệt độ

Ex: run/have a temperature (v): bị sốt

take one's temperature (v): đo nhiệt độ

6. normal ['nƆ:ml] (adj): bình thường

7. height [hɑɪt] (n): chiều cao, đỉnh cao

tall / high (adj): cao

8. measure ['meɜə] (v): đo

9. centimeter ['sentɪmi:tə] (n): 1 phân

10. weigh [weɪ] (v): cân, cân nặng

weight [weɪt] (n): trọng lượng

heavy (adj): nặng

11. scale [skeɪl] (n): tỉ lệ, cái cân

12. get on (v): lên, (bước) lên

13. leave – left (v): rời khỏi, bỏ quên

II. Grammar:

1. MODEL SENTENCES (Lời yêu cầu lịch sự)

Would you + Verb …………….,

please?

Yes, I would./OK.

Sorry, I can’t.

Ex: Would you open mouth, please? ( Em vui lòng há miệng ra.)

Would you get on the scales, please? (Mời em đứng lên cân.)

2. QUESTIONS AND ANSWERS ABOUT HEIGHT AND WEIGHT (câu hỏi và câu trả lời về

chiều cao và cân nặng)

Q: How + Adjective (tính từ) + be+ Subject (chủ từ) ?

Q: What+ be+ Noun ?

A: Subject (chủ từ) + be + number + Adjective (tính từ).

Ex:

A: How heavy is he? = What is his weight? (Anh ấy cân nặng bao nhiêu?)

B: He is 41 kilos. = He weighs 41 kilos

A: How tall is he? = What is his height? (Anh ấy cao bao nhiêu?)

B: He's one meter 50 centimeters tall.

UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY

Page 2: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập dầu II. Grammar: Responses with too, either, so

THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7

Adjective (Tính từ ) Noun (Danh từ)

tall / high (cao) the height ( chiều cao)

heavy ( nặng) the weight ( trọng lượng)

Section B: What was wrong with you?

I. Vocabulary

1. wrong /rɒŋ/ (adj) (with sb/sth): không ổn

2. cold /kəʊld/ (n): cảm lạnh

3. head /hed/ (n) → headache (n): đau đầu

4. sick (adj) = ill (adj): ốm, bệnh

→ sickness = illness (n): căn bệnh

5. inside (adv) ≠ outside (adv): bên trong ≠

bên ngoài

6. sick note (n): giấy xin phép nghỉ bệnh

7. virus /ˈvaɪrəs/ (n): vi-rút

8. flu /fluː/ (n): bệnh cúm

9. absent /ˈæbsənt/ (adj) (from sth): vắng mặt

→ absence (n): sự vắng mặt

10. common (adj): phổ biến

11. disease /dɪˈziːz/ (n): căn bệnh

12. catch (v): mắc (bệnh)

13. symptom /ˈsɪmptəm/ (n): triệu chứng

14. runny nose (n): sổ mũi

15. slight (adj): nhẹ, hơi hơi

16. fever /ˈfiːvə(r)/ (n): sốt

17. cough /kɒf/ (v): ho

→ cough (n): chứng ho

→ coughing (n): hành động ho

18. sneeze /sniːz/ (v): hắt hơi

→ sneeze (n): chứng hắt hơi

→ sneezing (n): hành động hắt hơi

19. unpleasant /ʌnˈpleznt/ (adj) ≠ pleasant

(adj): khó chịu ≠ dễ chịu

20. cure/kjʊə(r)/ (v): chữa (bệnh)

→ cure (n): việc điều trị

21. medicine /ˈmedsn/ (n): thuốc

22. relieve/rɪˈliːv/ (v): làm giảm, làm dịu đi

23. whatever (pron.): bất kể cái gì

24. last (v): kéo dài

25. disappear (v) ≠ appear (v): biến mất ≠ xuất

hiện

26. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn chặn

27. stomachache /ˈstʌmək eɪk/ (n): đau bụng

Page 3: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập dầu II. Grammar: Responses with too, either, so

THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7

3

UNIT 12: LET'S EAT!

Section A: What shall we eat?

I. Vocabulary

1. stall /stɔːl/ (n): quầy

2. a good selection of /ɡʊd/ /səˈlek.ʃən/ sự lựa

chọn rộng rãi

3. pork /pɔːk/(n): thịt heo

4. beef /biːf/ (n): thịt bò

5. on display /dɪˈspleɪ/ (prep.): được trưng bày

6. spinach /ˈspɪn.ɪtʃ/ (n): rau mâm xôi, rau chân

vịt

7. cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ (n): dưa chuột

8. papaya /pəˈpaɪ.ə/ (n): đu đủ

9. pineapple /pəˈpaɪ.ə/ (n): khóm, dứa

10. durian /ˈdʊr.i.ən (n): sầu riêng

11. slice /slaɪs/ (v): thái thành lát mỏng

12. strip /strɪp/ (n): sợi, dãy dài

13. pepper /ˈpep.ɚ/ (n): tiêu

14. green pepper (n): ớt xanh

15. heat /hiːt/ (v): hâm, đun nóng

16. pan /pæn/ (n): cái xoong, cái nồi, cái chảo

17. stir-fry /ˈstɜː.fraɪ/ (v): xào

18. vegetable oil /ˌvedʒ.tə.bəl ˈɔɪl/ (n): dầu thực

vật

19. cook /kʊk/ (v,n): nấu, đầu bếp

20. boil /bɔɪl/ (v): luộc

21. add (…to) /æd/ (v): cho thêm (vào)

22. soy sauce /ˌsɔɪ ˈsɑːs/ (n): nước xì dầu, nước

tương

23. taste /teɪst/ (v): có mùi vị, nếm

24. lay/leɪ/ / set the table (v): đặt bàn, dọn bàn

(lên) ăn

25. plate /pleɪt/ (n): cái đĩa

26. chopsticks /ˈtʃɑːp.stɪk/ (n): đũa

27. spoon/spuːn/ (n): cái thìa

28. steam /stiːm/ (v): hấp

29. treat /triːt/ (n): sự thết đãi

30. recipe/ˈres.ə.pi/ (n): công thức nấu món ăn

31.instruction /ɪnˈstrʌk.ʃən/ (n) lời hướng dẫn

to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn

32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập

dầu

II. Grammar: Responses with too, either, so and neither

Trong tiếng Việt, từ "cũng" để nói về hai sự vật, sự việc, người như

nhau. Trong tiếng Anh, có nhiều cách một từ để thể hiện ý nghĩa

tương tự.

1. “too” và “so” có nghĩa là “cũng vậy”: Khi nhắc lại một điều

giống người đã nói trước, ta có thể dùng Too, So

Giống nhau: So và too đều được dùng cho câu khẳng định

(positive/ affirmative statements).

Khác nhau: Chúng ta thấy "too" đứng cuối câu cùng của câu sau một dấu phẩy, còn "so" lại đứng đầu câu.

Page 4: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập dầu II. Grammar: Responses with too, either, so

THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7

4

"S + auxiliary verb, + too’’

Auxiliary verb: am/is/are, was/were, do/does/did, can/ could, may/ might, will/ would, should, must,…

Ex: He is a student and I am, too.

He can speak English and she can, too.

I like hamburgers and my sister does, too.

Trong khi đó khi dùng "so", từ này được đặt ở đầu câu, đồng thời đảo vị trí của chủ ngữ và động từ trong

câu theo dạng “so” đặt ở đầu câu, sau “so” phải mượn trợ động từ phù hợp đi liền sau nó và đứng liền trước

chủ ngữ.

"so + auxiliary verb + S"

Ex: He is a student and so is she.

He teaches English and so does she.

2. Either và Neither nghĩa là “cũng không”: Khi người thứ nhất nói một điều phủ định và người thứ hai

nói giống như vậy, có thể dùng hai từ này

Nếu như "so/ too" dùng cho câu khẳng định thì "either/ neither" dùng cho câu phủ định (negative

statements).

“Either” đặt ở cuối câu, sau một dấu phẩy:

"S + auxiliary verb + not, + either ’’

"Neither" được đặt ở đầu câu và vị trí trong câu sẽ bị thay đổi thành:

"Neither + auxiliary verb+ S"

Ex: He can’t speak French and I can’t, either.

He didn’t meet his friend yesterday and neither did we.

Page 5: UNIT 11: KEEP FIT, STAY HEALTHY · to instruct (v) dạy ,chỉ dẫn 32. to deep –fry /ˌdiːpˈfraɪ/ (v) chiên / rán ngập dầu II. Grammar: Responses with too, either, so

THCS HÀ HUY TẬP GRADE 7

5

Section B: Our food

I. Vocabulary

1. add /æd/ (v): thêm vào, bổ sung

2. affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

3. amount /əˈmaʊnt/ (n): số lượng, khối lượng

4. balanced /ˈbælənst/ (adj): cân đối, cân bằng

balanced diet: chế độ ăn uống cân đối

5. diet /ˈdaɪət/ (n): chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng

6. dirt /dɜːt/ (n): bụi bẩn

dirty (adj): dơ, bẩn

7. dish /dɪʃ/ (n): món ăn

8. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng

energetic /enəˈdʒetɪk/ (adj): đầy năng lượng , năng động

9. lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/ (n): phong cách sống, lối sống

10. moderate /ˈmɒdərət/ (adj): khiêm tốn, vừa phải, trung bình

moderation /mɒdəˈreɪʃn/ (n): sự điều độ

11. sensible /sensəbl/ (adj): hợp lí

sensibly /ˈsensəbli/ (adv): 1 cách hợp lí

12. fat /fæt/ (n): mỡ, chất béo

fatty /ˈfæti/ (adj): chứa nhiều chất béo

13. body- building food: thực phẩm xây dựng cơ bắp,

14. dairy /ˈdeəri/ (adj): được làm từ sữa

dairy product: sản phẩm làm từ sữa (sữa chua, bơ.....)

15. cereal/ˈsɪəriəl/ (n): ngũ cốc

16. plenty (of) + (danh từ đếm được số nhiều)/ danh từ không đếm được) : nhiều 17. Ex: There is plenty of water in the bottle.

18. Ex: There are plenty of oranges in the fridge.

19. advantage # disadvantage /ədˈvɑːntɪdʒ/#/dɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi # sự bất lợi

20. variety /vəˈraɪəti/ (n): đủ loại, đa dạng

various /ˈveəriəs/(adj) : nhiều loại khác nhau

21. wash something well/ carefully IN water: rửa kĩ cái gì với nước.....

II. Grammar Conjunction “BUT”

- BUT (nhưng, nhưng mà) dùng để diễn đạt sự tương phản, trái ngược

Ex: She drank hot milk, but I didn’t drink it.

Ex: My father doesn’t like coffee, but I like it.

- Để câu ngắn gọn, sau but ta không cần nhắc lại danh từ mà chỉ dùng đến trợ động từ

Ex: I love cats, but my brother doesn’t.

Ex: I am strong, but my best friend isn’t.

Ex: Lily didn’t take a bus to school, but I did.